Cách Tính Khối Lượng Inox đơn giản: Tấm, Ống tròn, Vuông, Hộp chữ nhật, Láp, Vê.

Cách Tính Khối Lượng Inox đơn giản: Tấm, Ống tròn, Vuông, Hộp chữ nhật, Láp, Vê.

Cách Tính Khối Lượng Inox: Tấm, Ống tròn, Vuông, Hộp chữ nhật, Láp, Vê.

Rất dễ dàng để có thể tính được khối lượng inox bạn cần. Việc tính khối lượng Inox rất quan trọng trong việc xác định giá và chi phí vật tư bạn cần . Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (201,316, 304, 400…) khác nhau không đáng kểTrước tiên để tính được khối lượng inox chúng ta cần biết được khối lượng riêng của từng mác thép inox:

Bảng khối lượng riêng:

Mác Thép inox

Khối lượng riêng (kg.m3)

Inox 304/304L

7930Kg/m3

Inox 316/316L 7980Kg/m3
Inox 201 7930Kg/m3
Inox430 7700Kg/m3

Cách tính khối lượng tấm Inox đơn giản như sau

Khối lượng tấm = (độ dày* chiều rộng* chiều dài)*7.93g/cm3

Đơn vị qui đổi:

Chiều dài, chiều rộng: m

Khối lượng tấm: kg

Khối lương riêng inox 304: 7.93g/cm3

Ví du:

Tấm inox 304 có khổ: 1.0*1220*2440mm

= 1*1.22*2.44*7.93=23.6kg

Cách tính khối lượng ống Inox đơn giản như sau:

Khối lượng ống tròn inox 304 dài 6m:

khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*chiều dài*0.0249

Đơn vị qui đổi:

Khối lượng ống tròn inox: Kg

Đường kính, độ dày: mm

0.02491 =0.00793 *3.14- Khối lương riêng inox 304

Ví dụ:

Khối lượng ống tròn inox 304 phi 22.2 mm dày 1.0mm

= (22.2-1.0)*1.0*6*0.02491 = 3.168 (Kg)

Cách tính khối lượng ống vuông Inox đơn giản như sau:

Khối lượng ống Vuông inox 304 dài 6m:

khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày)* độ dày*chiều dài*0.0317

Đơn vị qui đổi:

Khối lượng ống vuông inox: Kg

Đường kính, độ dày: mm

0.0317 =0.02491*4 /3.14- Khối lương riêng inox 304

Ví dụ:

Khối lượng ống vuông inox 304 phi 40×40 mm dày

= 1.5mm = (40-1.5)*1.5*6*0.0317 = 10.98 (Kg)

Cách tính khối lượng ống hộp chữ nhật Inox đơn giản như sau:

Khối lượng ống hộp chữ nhật inox 304 dài 6m:

khối lượng ống vuông inox = ((độ dài cạnh lớn + độ dài cạnh nhỏ)/2- độ dày)* độ dày*chiều dài*0.0317

Đơn vị qui đổi:

Khối lượng ống chữ nhật inox: Kg

Đường kính, độ dày: mm

0.0317 =0.02491*4 /3.14- Khối lương riêng inox 304

Ví dụ:

Khối lượng ống chữ nhật inox 304 phi 20×40 mm dày 1.2mm

= ((40+20)/2-1.2)*1.2*6*0.0317 = 6.57 (Kg)

Cách tính khối lượng láp đặc Inox đơn giản như sau:

Khối lượng láp (cây đặc) inox 304 dài 6m:

Khối lượng cây tròn đặc inox 304 6m (kg) = Bán kính (mm) * Bán kính(mm) * chiều dài* 0.02491

Đơn vị qui đổi:

Khối lượng láp đặc inox: Kg

Đường kính,bán kính: mm

Khối lương riêng inox 304 : 0.02491

Bán kính = phi láp/2

Ví dụ:

Khối lượng cây láp inox đường kính 20mm, dài 6m

= 10*10*6*0.02491 = 14.95kg

Cách tính khối lượng vê đúc Inox đơn giản như sau:

Khối lượng Vê đúc inox 2 cạnh giống nhau dài 6m:

Khối lượng Vê đúc inox 304 6m (kg) = Cạnh(mm) *2 * độ dày(mm) * chiều dài* 7.93

Đơn vị qui đổi:

Khối lượng láp đặc inox: Kg

Cạnh, độ dày: mm

Khối lương riêng inox 304 : 7.93

Ví dụ:

Khối lượng Vê đúc inox 20mm, dày 3.0mm dài 6m

= 20*2*3*6*7.93 = 5.71kg

Lưu ý: Để tính chuẩn xác trọng lượng của inox, chúng ta cần đo kính thước thực tế và áp dụng đúng khối lượng riêng của từng mác thép inox.

Ảnh đại diện admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

đã mua