Tấm Inox Sọc Nhuyễn 304 Posco
Tên gọi: Tấm inox hoặc thép không gỉ dạng tấm
Thành phần hóa học
Mác thép | Carbon | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | Silic | Chrome | Niken | Molypden | Các nguyên tố khác |
(C) | (Mn) | (P) | (S) | (Si) | (Cr) | (Ni) | (Mo) | ||
SUS 304 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 17 | 8 | – | – |
19 | 10 | ||||||||
SUS 316 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | – |
18 | 14 | 3 | |||||||
SUS 316L | 0.03max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | |
18 | 14 | 3 |
![Tấm inox sọc nhuyễn 304 Posco VST 304 1.0, 1.2mm](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Tam-Inox-Soc-Nhuyen-304-Posco-VST-304-1.0_1.2mm-640x400.png)
CHÚNG TA TÌM HIỂU VỀ TẤM INOX SỌC NHUYỄN 304 POSCO
1. Giới thiệu về nhà máy POSCO VST
2. Tìm hiểu về inox 304
3. Quy trình sản xuất tấm inox Posco với các bề mặt: 2B, BA và đặc biệt gần đây là bề mặt sọc HL
4. Bề mặt tấm inox sọc nhuyễn 304 Posco
![Tấm inox sọc nhuyễn 304 Posco VST](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Tam-Inox-Soc-Nhuyen-304-Posco-VST-640x400.png)
5. Ưu điểm của inox 304
6. Ứng dụng của inox 304 trong thực tế
7. Kích thước thông dụng của tấm inox 304
8. Kết luận
![Tấm inox sọc nhuyễn 304 Posco cắt từ cuộn](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Tam-Inox-Soc-Nhuyen-304-Posco-cat-tu-cuon-640x400.png)
Thông tin tiêu chuẩn tấm inox sọc nhuyễn 304 Posco
Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L, 430, 410, 490, 210
Tiêu chuẩn: ,ASTM, JIS, AISI.
Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam. Trung Quốc
Bề mặt: BA, 2B, 2D, HL, No4, No8(8K) – No1
Độ dày:Từ 0.3mm đến 50mm
Chiều rộng: khổ chưa slit:1000mm, 1220up, 1500up – khổ slit: 1219mm, 1500mm, 1524mm
Ứng dụng:Trang trí nội thất, cầu thang lang can, gia dụng, bồn bể, đóng tàu, thủy sản, thực phẩm, cách nhiệt.
Đánh giá Tấm Inox Sọc Nhuyễn 304 Posco