Lục Giác Đặc Inox Không Gỉ Là Gì?
Chúng ta tìm hiểu một chút về inox hay có tên gọi khác là thép không gỉ
Thành phần hóa học
Mác thép | Carbon | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | Silic | Chrome | Niken | Molypden | Các nguyên tố khác |
(C) | (Mn) | (P) | (S) | (Si) | (Cr) | (Ni) | (Mo) | ||
SUS 304 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 17 | 8 | – | – |
19 | 10 | ||||||||
SUS 316 | 0.08max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | – |
18 | 14 | 3 | |||||||
SUS 316L | 0.03max | 2 | 0.045 | 0.03 | 1 | 16 | 10 | 2 | |
18 | 14 | 3 |
![Lục giác đặc inox không gỉ 304 316](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Luc-Giac-dac-Inox-Khong-Gi-304-316-640x400.png)
Điểm qua Lục Giác Đặc Inox Không Gỉ 201, 304, 316 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Mọi Công Trình
Lục giác đặc inox không gỉ là gì?
![Lục giác đặc inox không gỉ 304 phi 30mm](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Luc-Giac-dac-Inox-Khong-Gi-304-phi-30mm-640x400.png)
Cơ lý tính của từng loại mác thép inox ưu điểm, nhược điểm .
Ứng dụng của thanh lục giác inox
![Lục giác đặc inox khong gỉ 304 316 phi 20mm sản phẩm](https://khaihoangminh.com/wp-content/uploads/2024/01/Luc-Giac-dac-Inox-Khong-Gi-30-316-phi-20mm-san-pham.jpg)
Lưu ý:
Tham khảo thêm ứng dụng của các loại thép không gỉ như inox 201, 304 và 316
Inox 201:
Inox 304:
Inox 316:
Thông tin tiêu chuẩn hàng lục giác inox
Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L, 430, 410, 490, 210
Tiêu chuẩn: ,ASTM, JIS, AISI.
Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam. Trung Quốc
Bề mặt: 2B, 2D, HL, No4, No1
phi:Từ 3.0-500mm
Chiều dài: tiều dài tiêu chuẩn 6000mm
Đánh giá Lục Giác Đặc Inox Không Gỉ