Thông tin tiêu chuẩn hàng tấm inox Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L, 430, 410, 490, 210 Tiêu chuẩn: ,ASTM, JIS, AISI. Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam. Trung Quốc Bề mặt: BA, 2B, 2D, HL, No4, No8(8K) – No1 Độ dày:Từ 0.3mm đến 50mm Chiều rộng:…

Mô tả

Tấm inox là gì?

Tên gọi: Tấm inox hoặc thép không gỉ dạng tấm

Trong ngành luyện kim thuật ngữ thép không gỉ dạng tấm (inox Tấm) được dùng để chỉ một dạng hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% crom. Tên gọi là “thép không gỉ dạng cuộn” nhưng thật ra nó chỉ là hợp kim của sắt không bị biến màu hay bị ăn mòn dễ dàng như là các loại thép thông thường khác.

Thành phần hóa học

Thành phần của inox 316 (SUS316) có thành phần Niken trên 10% và Mangan 2%, của inox 304 (SUS304) có thành phần Niken trên 8% và Mangan chỉ 2%. So với các loại inox khác như dòng INOX series  200 và 400.

Mác thép Carbon Mangan Phốt pho Lưu huỳnh Silic Chrome Niken Molypden Các nguyên tố khác
(C) (Mn) (P) (S) (Si) (Cr) (Ni) (Mo)
SUS 304 0.08max 2 0.045 0.03 1 17 8
19 10
SUS 316 0.08max 2 0.045 0.03 1 16 10 2
18 14 3
SUS 316L 0.03max 2 0.045 0.03 1 16 10 2
18 14 3

Chính vì thế mà khi hắc đến inox, người ta thường nhắc đến loại mác inox 304 (SUS304) và mác inox 316 (SUS316). Do đặc thù thành phần cấu tạo inox 304 inox 316 có tính ứng dụng cao nên sản lượng của mác inox này được sử dụng nhiều trong sản xuất hiện nay.

Ngoài thép không gỉ inox 304, SUS316, còn có inox 304L, inox 316L – là loại chứa hàm lượng carbon thấp (L là chữ viết tắt của Low *). Đối với những sản phẩm được gia công bằng cách hàn, ứng dụng của chúng là khá cao vì giúp tránh được sự xói mòn ở những mối hàn đó.

Thường khách hàng sẽ thắc mắc tại sao inox 316, inox 304 lại có giá thành cao, và câu trả lời đó đã được giải đáp ở trên, bởi trong cấu tạo thành phần hóa học của chúng, lượng niken chiếm trên 8-14%. Do đó giá thành của SUS 316, SUS 304 cao hơn hẳn so với các loại inox khác như inox 201, inox430, inox 420, inox 410…

 

Thông tin tiêu chuẩn hàng tấm inox

  • Mác thép: SUS 304, 304L, 316, 316L, 430, 410, 490, 210
  • Tiêu chuẩn: ,ASTM, JIS, AISI.
  • Xuất xứ: Châu Âu, Malaysia, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Việt Nam. Trung Quốc
  • Bề mặt: BA, 2B, 2D, HL, No4, No8(8K) – No1
  • Độ dày:Từ 0.3mm đến 50mm
  • Chiều rộng: khổ chưa slit:1000mm, 1220up, 1500up – khổ slit: 1219mm, 1500mm, 1524mm
  • Ứng dụng:Trang trí nội thất, cầu thang lang can, gia dụng, bồn bể, đóng tàu, thủy sản, thực phẩm, cách nhiệt

[/ux_text]

Đánh giá Tấm inox HL Posco VST

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Tấm inox HL Posco VST
Gửi ảnh chụp thực tế
0 ký tự (tối thiểu 10)
    +

    đã mua